Ending | Count |
---|---|
Việt Nam. | 1025 |
tỷ đồng. | 674 |
của mình. | 517 |
thế giới. | 367 |
triệu đồng. | 296 |
năm 2019. | 265 |
năm 2018. | 251 |
Hà Nội. | 241 |
cho biết. | 240 |
chia sẻ. | 239 |
Trung Quốc. | 232 |
xã hội. | 219 |
đầu tư. | 214 |
tại TP. | 173 |
Dự án. | 164 |
thị trường. | 162 |
năm nay. | 161 |
quốc tế. | 160 |
gia đình. | 158 |
tỷ USD. | 150 |
doanh nghiệp. | 148 |
khách hàng. | 148 |
khác nhau. | 144 |
hiện nay. | 137 |
khó khăn. | 135 |
phát triển. | 132 |
UBND TP. | 129 |
Thái Lan. | 128 |
năm 2017. | 128 |
thành công. | 123 |
We find the most frequent sentence endings consisting of two words. See section 4.3.1.1 for more details.
4.3.1.1 Most Frequent Sentence Beginnings I
4.3.1.2 Most Frequent Sentence Beginnings II
4.3.1.3 Most Frequent Sentence Beginnings III
4.3.1.4 Most Frequent Sentence Beginnings IV
4.3.1.1 Most Frequent Sentence Endings I
4.3.1.3 Most Frequent Sentence Endings III
4.3.1.4 Most Frequent Sentence Endings IV